Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2020;
Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế
Email: tuyensinh@huaf.edu.vn; Website: https://tuyensinh.huaf.edu.vn; Fanpage: https://www.facebook.com/tsvlhuaf/
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1595: 1160 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 435 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ)
Liên hệ ngay để được tư vấn tuyển sinh đại học 2020
Điện thoại: 02346.271777
Phương thức xét tuyển sinh đại học:
+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020
+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kết quả học tập năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0.
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng hình thức này chỉ áp dụng cho các ngành có tuyển sinh theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (xét học bạ). Đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
Tuyển sinh theo nhóm ngành
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Click để xem chi tiết về các cơ hội khi học tập tại trường
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2020
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu xét thi THPT | Chỉ tiêu xét học bạ |
---|---|---|---|---|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm | ||||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
50 | 30 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 |
|||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng | ||||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A10 (Toán, Lí, GDCD) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) |
100 | 55 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử Mã ngành: 7520114 |
|||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 |
|||
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng | ||||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
70 | 30 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 |
|||
IV. Nhóm ngành Thủy sản | ||||
8 | Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Lí, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
160 | 80 |
9 | Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 |
|||
10 | Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 |
|||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | ||||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
150 | 80 |
12 | Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 |
|||
13 | Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 |
|||
14 | Nông học Mã ngành: 7620109 |
|||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn | ||||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Toán, Địa) |
80 | 40 |
16 | Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 |
|||
VII. Các ngành khác | ||||
17 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) Mã ngành: 7620105 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
80 | 0 |
18 | Thú y Mã ngành: 7640101 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
120 | 0 |
19 | Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. D07 (Toán, Hóa, Anh) 4. B04(Toán, Sinh, GDCD) |
130 | 0 |
20 | Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
25 | 15 |
21 | Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
70 | 30 |
22 | Bất động sản Mã ngành: 7340116 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
40 | 20 |
23 | Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
30 | 20 |
24 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ Mã ngành: 7520503 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C01 (Văn, Toán, Lý) 4. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
25 | 15 |
25 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toán |
30 | 20 |
TỔNG | 1160 | 435 |