Thông tin tuyển sinh Đại học hệ chính quy trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế năm 2019

Tổng chỉ tiêu: 2340
Phương thức xét tuyển: (1) Kết quả thi THPT (1707 chỉ tiêu) và (2) Kết quả học bạ THPT (kết quả học năm lớp 11 và HK1 năm lớp 12: 633 chỉ tiêu).
Quyền lợi của sinh viên: Có cơ hội nhận nhiều học bổng trong suốt thời gian học tập; Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch và Israel; Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.
Cơ hội việc làm sau ra trường: 90% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp.
                                 
                             DANH MỤC TÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM 2019
 

TT Nhóm ngành/ngành học Mã ngành  
Chỉ tiêu
Tổ hợp môn xét tuyển
Tổng chỉ tiêu Theo xét kết quả thi THPT Theo xét kết quả học bạ (*)
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 120 72 48  
B00; A00;
A01; D01
2
(Bảo quản chế biến Nông sản thực phẩm)
7540104
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
3 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 150 92 58 A00; A01;
A02; C01
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và Quản lý tài nguyên rừng
5
(Lâm nghiệp)
7620201 250 175 75 B00; A00;
D08; A02
6 Lâm nghiệp đô thị
(Cảnh quan đô thị)
7620202
7 Quản lý tài nguyên rừng
(Kiểm lâm)
7620211
IV. Nhóm ngành Thủy sản
8 Nuôi trồng thủy sản 7620301 300 190 110 A00; B00;
D07; D08
9
(Quản lý nguồn lợi thủy sản)
7620305
10 Bệnh học thủy sản 7620302
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao
11 Khoa học cây trồng 7620110 350 235 115 A00; B00;
B04; D08
12 Bảo vệ thực vật 7620112
13 Nông học 7620109
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 7620113
VI. Các ngành khác
15
(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
7620105 200 200 0 B00; A02;
D08, A00
16 Thú y 7640101 200 200 0 B00; A02;
D08, A00
17 Công nghệ thực phẩm 7540101 150 150 0 B00; A00;
D07; C02
18 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 80 48 32 A00; A01;
C01; A02
19 Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 50 35 15 A00; A02;
B00; D07
20 Quản lý đất đai 7850103 160 105 55 A00; D01;
C04; C00
21 Bất động sản 7340116 70 45 25 A00; D01;
C04; C00
22
Khuyến nông
(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
7620102 50 30 20 A00; B00;
C00; D01
23 Phát triển nông thôn 7620116 150 100 50 B00; D08;
B03; A00
24 Sinh học ứng dụng 7420203 60 30 30 B00; D08;
B03; A00
Tổng   2340 1707 633  

 

Lưu ý: (*) Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 điểm;