Danh sách trúng tuyển bổ sung đợt 1 theo phương thức xét tuyển học bạ và hướng dẫn làm thủ tục nhập học

1. Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ ngày 7/9/ – 10/10/2020
2. Thủ tục nhập học
2.1. Làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường
Thời gian: Tất cả các ngày trong tuần, buổi sáng  từ 07h30 đến 11h00, buổi chiều từ 13h30 đến 16h30
Địa điểm: Trường Đại học Nông Lâm, số 102 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
2.2. Làm thủ tục nhập học qua đường bưu điện
– Các bước thực hiện như sau:
Bước 1: Thí sinh hoàn thiện hồ sơ nhập học (theo phần hồ sơ nhập học ở mục 3);
Bước 2: Nộp học phí bằng chuyển khoản qua ngân hàng (sau khi chuyển khoản thí sinh nộp bản phô tô biên lai chuyển tiền theo hồ sơ nhập học);
Bước 3: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh (EMS) qua bưu điện về trường theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên, Trường Đại học Nông Lâm, ĐH Huế;
Địa chỉ: Số 102 đường Phùng Hưng, phường Thuận Thành, thành phố Huế.
3. Hồ sơ nhập học
– Bản chính Giấy báo trúng tuyển (nếu thí sinh chưa nhận được Giấy báo trúng tuyển, vẫn làm thủ tục nhập học và liên hệ qua số điện thoại 02343.538032 hoặc 0888.011.101 hoặc 0962233160 để được hướng dẫn);
– Lý lịch cá nhân (theo mẫu tại mục Thông báo nhập học: https://huaf.edu.vn hoặc http://daotao.huaf.edu.vn)
– Ảnh chụp theo kiểu chứng minh thư kích thước 3cm x4 cm: 04 ảnh;
– 01 bản sao công chứng học bạ THPT;
– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2019 trở về trước) hoặc bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020). Nếu thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT đợt 1 hoặc chưa nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời thì có thể bổ sung sau;
– 01 bản sao Giấy khai sinh;
– Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác…;
– Giấy giới thiệu chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có);
– Giấy chứng nhận đăng ký  nghĩa vụ quân sự (đối với nam);
Ghi chú: Nếu thí sinh còn thiếu một trong số những giấy tờ nêu trên, thí sinh có thể bổ sung hoàn thiện hồ sơ sau khi tựu trường.
 4. Học phí học kỳ 1, năm học 2020-2021
– Thí sinh đóng học phí theo thông báo trúng tuyển của Đại học Huế: 5.000.000 đồng/sinh viên (tạm thu);
– Nếu thí sinh làm thủ tục nhập học tại trường thì nộp trực tiếp tại bộ phận đón tiếp sinh viên nhập học; nếu thí sinh làm thủ tục nhập học qua đường bưu điện thì nộp học phí bằng chuyển khoản qua ngân hàng theo thông tin sau:
Chủ tài khoản: Trường Đại học Nông Lâm
Số tài khoản: 0161001641626
Tại ngân hàng: Vietcombank Chi nhánh Thừa Thiên Huế
Nội dung chuyển khoản: <Họ và tên> <Số CMND> học phí nhập học
 5. Thời gian tựu trường và học tập
Dự kiến thời gian tựu trường và bắt đầu học tập vào ngày 21 tháng 9 năm 2020 (Thứ 2).
Để biết thêm thông tin, thí sinh và phụ huynh vui lòng liên hệ qua số điện thoại:  02343.538032 hoặc 0888.011.101, hoặc 0962233160 để được hướng dẫn.

Họ và Tên Mã Ngành Tên Ngành Điểm xét tuyển
Hồ Anh Dũng 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 19.95
Trần Xuân Trung 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 19.50
Hồ Thị Mai Tuyết 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 25.35
Lê Thị Hồng Ngọc 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 23.30
Nguyễn Thị Mỹ Lành 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 21.85
Hồ Thị Bích 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 22.05
Phan Đức Pháp 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 21.70
Lê Văn Hoài Phú 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 18.95
Nguyễn Thị Mỹ Lành 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 21.55
Nguyễn Thị Thủy Tiên 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 23.65
Nguyễn Văn Thuyết 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 21.50
Trương Công Bin 7620102 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) 22.05
Đặng Thị Hồng 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 19.55
Đặng Thị Hằng Thoa 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 22.00
Nguyễn Thị Thanh Tuyền 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 19.45
Nguyễn Thị Thanh Thảo 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 21.45
Trần Thị Thanh Nhàn 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 20.00
Trần Thìn 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 19.35
Nguyễn Thành A 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 25.50
Nguyễn Ngọc Duy 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 20.25
Huỳnh Thị Thu Hiếu 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 21.90
Nguyễn Thị Vân 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 24.25
Đặng Phước 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 19.70
Phan Gia Khiêm 7620119 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 21.50
Nguyễn Thị Kim Anh 7620116 Phát triển nông thôn 20.80
Võ Thị Nhật Ny 7620116 Phát triển nông thôn 20.05
Trần Văn Đôn 7620116 Phát triển nông thôn 19.55
Trần Thị Như Thảo 7620116 Phát triển nông thôn 19.85
Đinh Văn Sơn 7620116 Phát triển nông thôn 21.60
Hồ Thị Dương 7620116 Phát triển nông thôn 24.45
Alăng Thị Họa My 7620116 Phát triển nông thôn 22.05