Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2017

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2017 

Ký hiệu trường Tên trường
        Ngành học               
Mã ngành Môn thi Dự kiến chỉ tiêu Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
DHL TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM   2.410 – Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
– Phương thức tuyển sinh:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào  kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Liên thông chính quy: Theo quy chế tuyển sinh quy định tại thông tư 08/2015/BGD&ĐT.
+ Văn bằng 2 chính quy: Theo quyết định số 22/2001/QĐ-BGD&ĐT.
– Các thông tin khác:
+ Học phí thu theo tín chỉ. Đối với đào tạo Liên thông, văn bằng 2 mức học phí theo tháng (theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP)
  Số 102 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: huaf.edu.vn; tuyensinh.huaf.edu.vn/
 
Các ngành đào tạo đại học 2.270
1 Khoa học đất D440306 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
30
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
70
3 Kỹ thuật cơ – điện tử D520114 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
80
4 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
50
5 Công nghệ thực phẩm D540102 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
190
6 Công nghệ sau thu hoạch D540104 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
50
7 Nông học D620109 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60
8 Bảo vệ thực vật D620112 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
100
9 Khoa học cây trồng D620110 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
140
10 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
50
11 Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) D620105 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
270
12 Thú y D640101 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
230
13 Nuôi trồng thủy sản D620301 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
200
14 Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
50
15 Bệnh học thủy sản D620302 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
50
16 Công nghệ chế biến lâm sản D540301 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
30
17 Lâm nghiệp D620201 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
100
18 Lâm nghiệp đô thị D620202 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
30
19 Quản lý tài nguyên rừng D620211 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
70
20 Khuyến nông (gồm 2 chuyên ngành, Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn):
– Khuyến nông
– Tư vấn và dịch vụ phát triển
D620102 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
50
21 Phát triển nông thôn (gồm 2 chuyên ngành):
– Phát triển nông thôn
– Quản lý dự án
D620116 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
170
22 Quản lý đất đai (gồm 4 chuyên ngành)
– Quản lý đất đai
– Quản lý thị trường bất động sản
– Đia chính và quản lý đô thị
– Trắc địa địa chính
D850103 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
200
Các ngành đào tạo cao đẳng 140
1 Chăn nuôi C620105 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
80
2 Nuôi trồng thủy sản C620301 1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Sinh học, Hóa học
60

 

Người liên hệ Họ và tên Điện thoại Fax Mobile E-mail
Hiệu trưởng Lê Văn An 0543523292 084.54.3524923 0914126988 levanan@huaf.edu.vn
Phó hiệu trưởng Huỳnh Văn Chương 0543536591 084.54.3524923 0905790101 huynhvanchuong@huaf.edu.vn
Trưởng phòng ĐT ĐH Lê Văn Phước 0543516040 084.54.3524923 0975015665 levanphuoc@huaf.edu.vn
Thường trực Ban TVTS Trần Võ Văn May 0543538032   0979467756 tranvovanmay@huaf.edu.vn
Hỏi đáp Online         tuyensinh@huaf.edu.vn