Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế thông báo tuyển sinh cao học năm 2023, cụ thể như sau:
I. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
TT | Ngành | Mã số | Đợttuyển sinh | Chỉ tiêu dự kiến(năm 2023) |
1 | Bảo vệ thực vật | 8620112 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 8540101 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
3 | Khoa học cây trồng | 8620110 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
4 | Lâm học | 8620201 | 1, 2, 3, 4 | 35 |
5 | Nuôi trồng thuỷ sản | 8620301 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
6 | Phát triển nông thôn | 8620116 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
7 | Quản lí đất đai | 8850103 | 1, 2, 3, 4 | 115 |
8 | Thú y | 8640101 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
9 | Chăn nuôi | 8620105 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 8520103 | 1, 2, 3, 4 | 30 |
11 | Sinh thái nông nghiệp | 8620120 | 1, 2, 3, 4 | 25 |
II. CHƯƠNG TRÌNH, THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo: Theo định hướng nghiên cứu hoặc ứng dụng.
Thời gian đào tạo: Từ 1,5 năm đến 2 năm tùy theo chương trình của ngành đào tạo.
Hình thức đào tạo: Tập trung toàn thời gian.
III. PHƯƠNG THỨC, THỜI GIAN TUYỂN SINH VÀ ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
(Xem chi tiết tại file đính kèm)
IV. ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
(Xem chi tiết tại file đính kèm)
V. TIÊU CHÍ VÀ QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN
(Xem chi tiết tại file đính kèm)
VI. HỒ SƠ ĐĂNG KÍ DỰ TUYỂN
- Đơn xin dự tuyển theo mẫu của các đơn vị thành viên và thuộc Đại học Huế, trong đó cần ghi rõ ngành, đối tượng dự tuyển (cán bộ công chức, doanh nhân, người dự tuyển tự do…), nghề nghiệp và nơi làm việc, cam kết thực hiện quy chế sau khi trúng tuyển.
- Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học nếu văn bằng đại học không ghi loại tốt nghiệp.
- Bản sao có công chứng văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ;
- Các giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có) được xác nhận của cấp có thẩm quyền. Các giấy tờ này chỉ được bổ sung trước khi Hội đồng tuyển sinh sau đại học duyệt danh sách dự thi chính thức.
- Sơ yếu lí lịch được cơ quan quản lí nhân sự nơi người dự tuyển đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Công văn giới thiệu dự tuyển của Thủ trưởng cơ quan quản lí nhân sự đối với những người đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước và ngoài nhà nước.
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của một bệnh viện đa khoa hoặc phòng khám tương đương cấp Huyện trở lên.
- Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động dài hạn chờ tuyển dụng để chứng nhận thời gian kinh nghiệm công tác chuyên môn.
Tất cả các giấy tờ trên được đựng trong túi hồ sơ (cỡ 32 x 26 cm) có ghi rõ ngành và đơn vị đăng kí dự tuyển, họ tên và địa chỉ, số điện thoại liên hệ ở ngoài.
VII. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM
- Thời gian nhận hồ sơ và lịch xét tuyển:
TT | Đợt xét tuyển | Bắt đầu nhận hồ sơ | Kết thúc nhận hồ sơ | Lịch xét tuyển(Dự kiến) |
1 | Đợt 1 (tháng 01 đến tháng 03/2023) | 27/01/2023 | 10/3/2023 | 27/3/2023 |
2 | Đợt 2 (tháng 04 đến tháng 06/2023) | 03/4/2023 | 09/6/2023 | 20/6/2023 |
3 | Đợt 3 (tháng 07 đến tháng 09/2023) | 03/7/2023 | 15/9/2023 | 25/9/2023 |
4 | Đợt 4 (tháng 10 đến tháng 12/2023) | 02/10/2023 | 15/12/2023 | 25/12/2023 |
- Địa điểm xét tuyển: Đại học Huế, số 01 Điện Biên Phủ – Thành phố Huế
- Địa điểm phát hành và thu nhận hồ sơ dự tuyển:
Người dự tuyển liên hệ và gửi hoặc nộp trực tiếp hồ sơ đăng kí dự tuyển theo địa chỉ:
3.1. Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên Trường Đại học Nông Lâm; 102 Phùng Hưng, TP Huế; ĐT:0234.3537757; 0912633876 ( Cô Thanh)
3.2. Tại Quảng Trị:
Phòng Đào tạo – Khoa học công nghệ, Phân Hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị; Đường Điện Biên Phủ, Phường Đông Lương, TP Đông Hà, tỉnh Quảng Trị; ĐT: 0233.3 560661
3.3. Tại Quảng Bình:
Bộ phận truyền thông Trường Đại học Quảng Bình; 317 Lý Thường Kiệt, Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình; ĐT: 0819692288 ( Cô Tư)
3.4. Tại Quảng Nam:
Trung tâm Đào tạo và Giáo dục thường xuyên, Trường Cao Đẳng Quảng Nam; 224 Huỳnh Thúc Kháng, TP Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam; ĐT: 0918345414 ( Thầy Chương)
3.5. Tại Bình Định:
Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Quang Trung; 327 Đào Tấn, Nhơn Phú, TP Qui Nhơn, tỉnh Bình Định; ĐT: 0256. 2210687
3.6. Tại Nghệ An:
Trường Cao Đẳng Kinh tế – Kỹ thuật số 1 Nghệ An; Km số 1 Lê Nin, Phường Hà Huy Tập, TP Vinh, tỉnh Nghệ An; ĐT:0912568798 hoặc 0907868282 (Thầy Cao)
3.7. Tại Đăk Nông.
Khoa Đào tạo và Bồi dưỡng thường xuyên, Trường Cao Đẳng Cộng đồng Đăk Nông; tổ dân phố 6, Phường Nghĩa Trung, TP Gia Nghĩa, tỉnh Đăk Nông; ĐT 02613577599; 0942717677 ( Cô Hằng)
3.8. Tại TPHCM:
Trường Cao Đẳng Quốc tế TPHCM; 178 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 0902561166 ( Thầy Nhung)
- Thời gian dự kiến học và thi bổ sung kiến thức: Thí sinh đăng ký tại Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên Trường Đại học Nông Lâm, từ ngày bắt đầu nhận hồ sơ của mỗi đợt đến trước khi kết thúc nhận hồ sơ 01 tháng.
VIII. LỆ PHÍ TUYỂN SINH
Lệ phí dự tuyển bao gồm:
- Đăng kí dự tuyển: Lệ phí xử lý hồ sơ: 200.000đ/hồ sơ đăng ký dự thi, nộp tại Phòng Đào tạo & Công tác sinh viên, Trường Đại học Nông Lâm (hoặc bộ phận tuyển sinh và hợp tác doanh nghiệp).
- Lệ phí xét tuyển: 700.000 đ/người dự tuyển (Bảy trăm nghìn đồng), nộp theo một trong hai cách:
Chuyển tiền qua tài khoản của Đại học Huế, số tài khoản: 121000014706, Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam (VietinBank), chi nhánh Huế hoặc nộp trực tiếp tại Ban Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất Đại học Huế; số 03 Lê Lợi, TP Huế; ĐT: 0234 3845807.
Người dự tuyển khi chuyển khoản phải ghi rõ các thông tin: Họ và tên, điện thoại liên hệ, ngành đăng kí dự tuyển, trường Đại học Nông Lâm.
Mọi chi tiết xin liên hệ với các địa chỉ nêu trên hoặc Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên Trường Đại học Nông Lâm; 102 Phùng Hưng, TP Huế; ĐT:0234.3537757; 0912633876. E-mail: daotao-ctsv@huaf.edu.vn; Website : http://daotao-ctsv.huaf.edu.vn
Xem thông tin chi tiết tại link: Thông báo Tuyển sinh cao học 2023