Phương thức xét học bạ thpt:
Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0
Điều kiện xét: Tổng trung bình 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm
Thời gian đăng ký xét tuyển (Dự kiến):
Đợt 1: từ ngày 04/5/2020 đến 17g00 ngày 31/7/20120
Hình thức nộp xét học bạ thpt (Dự kiến)
Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1. Nộp hồ sơ xét tuyển Online tại đây http://dkxt.hueuni.edu.vn/
2. Nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh đại học bằng học bạ, gồm có:
– Phiếu ĐKXT theo mẫu CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI PHIỂU ĐIỀN THÔNG TIN
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ theo 1 trong 2 địa chỉ sau:
1. Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
DANH MỤC CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẰNG KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (XÉT HỌC BẠ)
TT | Tên ngành; Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm | |||
1 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm Mã ngành: 7540106 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. A00 (Toán, Lí, Hóa) 3. A01 (Toán, Lí, Anh) 4. B04 (Toán, Sinh, GDCD) |
30 |
2 | Công nghệ sau thu hoạch Mã ngành: 7540104 |
||
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật và xây dựng | |||
3 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580210 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A01 (Toán, Lí, Anh) 3. A10 (Toán, Lí, GDCD) 4. A02 (Toán, Lí, Sinh) |
55 |
4 | Kỹ thuật cơ – điện tử Mã ngành: 7520114 |
||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 |
||
III. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng | |||
6 | Lâm học (Lâm nghiệp) Mã ngành: 7620201 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. A02 (Toán, Lí, Sinh) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
30 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Mã ngành: 7620211 |
||
IV. Nhóm ngành Thủy sản | |||
8 | Nuôi trồng thủy sản Mã ngành: 7620301 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Lí, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
80 |
9 | Quản lý thủy sản Mã ngành: 7620305 |
||
10 | Bệnh học thủy sản Mã ngành: 7620302 |
||
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | |||
11 | Nông nghiệp công nghệ cao Mã ngành: 7620118 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 4. D08 (Toán, Sinh, Anh) |
80 |
12 | Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 |
||
13 | Bảo vệ thực vật Mã ngành: 7620112 |
||
14 | Nông học Mã ngành: 7620109 |
||
VI. Nhóm ngành Phát triển nông thôn | |||
15 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) Mã ngành: 7620102 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Toán, Địa) |
40 |
16 | Phát triển nông thôn Mã ngành: 7620116 |
||
VII. Các ngành khác | |||
17 | Công nghệ chế biến lâm sản Mã ngành: 7549001 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. A02 (Toán, Lí, Sinh) 3. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 4. D07 (Toán, Hóa, Anh) |
15 |
18 | Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
30 |
19 | Bất động sản Mã ngành: 7340116 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. B00 (Toán, Hóa, Sinh) 3. C04 (Văn, Địa, Toán) 4. C00 (Văn, Sử, Địa) |
20 |
20 | Sinh học ứng dụng Mã ngành: 7420203 |
1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 2. B04 (Toán, Sinh, GDCD) 3. B03 (Toán, Sinh, Văn) 4. A00 (Toán, Lí, Hóa) |
20 |
21 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ Mã ngành: 7520503 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C01 (Văn, Toán, Lý) 4. B00 (Toán, Sinh, Hóa) |
15 |
22 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn Mã ngành: 7620119 |
1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 2. D01 (Toán, Văn, Anh) 3. C00 (Văn, Sử, Địa) 4. C04 (Văn, Địa, Toá |
20 |
TỔNG | 435 |